1 |
quần chúng Nhân dân đông đảo. | : ''Được sự ủng hộ của '''quần chúng'''.'' | : ''Phát động '''quần chúng'''.'' | Số đông ngoài Đảng, là đối tượng lãnh đạo của Đảng. | : '''''Quần chúng''' góp ý cho từng.'' | : [..]
|
2 |
quần chúngI. dt. Nhân dân đông đảo: được sự ủng hộ của quần chúng phát động quần chúng. 2. Số đông ngoài Đảng, là đối tượng lãnh đạo của Đảng: Quần chúng góp ý cho từng Đảng viên. II. tt. Có tính chất phù hợp v [..]
|
3 |
quần chúngnhững người dân bình thường trong xã hội (trong quan hệ với lực lượng lãnh đạo, nói tổng quát) sự nghiệp của quần chúng xa rời quần chúng Đồng ng [..]
|
4 |
quần chúngNhân dân hay còn gọi là người dân, quần chúng, dân là thuật ngữ chỉ về toàn thể những con người sinh sống trong một quốc gia, và tương đương với khái niệm dân tộc. Nhân dân còn có khái niệm rộng hơn v [..]
|
5 |
quần chúngI. dt. Nhân dân đông đảo: được sự ủng hộ của quần chúng phát động quần chúng. 2. Số đông ngoài Đảng, là đối tượng lãnh đạo của Đảng: Quần chúng góp ý cho từng Đảng viên. II. tt. Có tính chất phù hợp với đông đảo quần chúng: văn nghệ quần chúng tác phong quần chúng. [..]
|
6 |
quần chúngnikara (nam), samudāya (nam)
|
<< quấn | quần tụ >> |